Hệ thống tính điểm nhập cư của Canada

Hệ thống tính điểm định cư của Canada bao gồm 4 tiêu chí: Năng lực cá nhân, Điểm từ vợ/ chồng, Điểm cộng thêm, và điểm chuyển

giao kỹ năng. Tổng điểm tối đa là 1200 điểm.

  1. NĂNG LỰC CÁ NHÂN

A1. Độ tuổi

Độ tuổi Có vợ/ chồng Không có vợ/ chồng
Từ 17 tuổi trở xuống 0 0
18 tuổi 90 99
19 tuổi 95 105
20 – 29 tuổi 100 110
30 tuổi 95 105
31 tuổi 90 99
32 tuổi 85 94
33 tuổi 80 88
34 tuổi 75 83
35 tuổi 70 77
36 tuổi 65 72
37 tuổi 60 66
38 tuổi 55 61
39 tuổi 50 55
40 tuổi 45 50
41 tuổi 35 39
42 tuổi 25 28
43 tuổi 15 17
44 tuổi 5 6
45 tuổi 0 0

 

A2. Bậc học

Chỉ xét bằng cấp của Canada hoặc bằng nước ngoài có kiểm định bởi Educational Credential Assessment trong vòng 5 năm

Bậc học Có vợ/ chồng Không có vợ/ chồng
Bằng thấp hơn bằng cấp 3 0 0
Bằng cấp 3 28 30
Bằng 1 năm, Diploma, Certificate từ trường đại học cao đẳng, trường nghề… 84 90
Chương trình 2 năm tại trường đại học. cao đẳng, trường nghề hoặc học viện khác 91 98
Bằng đại học hoặc chương trình 3 năm trở lên tại đại học, cao đẳng trường nghề hoặc học viện khác. 112 120
Có từ 2 chứng chỉ, bằng diploma, bằng degrees. Một trong số đó phải là chứng chỉ có thời gian học từ 3 năm trở lên 119 128
Bằng Thạc sỹ hoặc chứng chỉ bằng cấp chuyên nghiệp cần có chứng chỉ hành nghề (như nghề y, nha sỹ, luật dược…) 126 135
Bằng tiến sỹ 140 150

 

A3. Năng lực ngôn ngữ

Đây là điểm cho mỗi kỹ năng. Nếu cả 4 kỹ năng đều trên 7 thì điểm của bạn là 16×4=64 điểm

Ngôn ngữ thứ nhất Có vợ/ chồng Không có vợ/ chồng
< CLB 4 0 0
CLB 4 or 5 6 6
CLB 6 8 9
CLB 7 16 17
CLB 8 22 23
CLB 9 29 31
CLB 10 or more 32 34

Nếu bạn có thêm ngôn ngữ thứ 2, bạn sẽ được cộng thêm điểm số như sau:

Ngôn ngữ thứ 2 Với vợ/ chồng Không có vợ/chồng
Từ CLB 4 trở xuống 0 0
CLB 5 or 6 1 1
CLB 7 or 8 3 3
CLB 9 or more 6 6

 

A5. Kinh nghiệm làm việc ở Canada

Xét trong vòng 10 năm gần nhất, kinh nghiệm này được công nhận nếu bạn được trả lương và đi làm full time hoặc quy đổi thời gian tương đương (nếu làm việc part time). Công việc có tay nghề thuộc các NOC dạng 0 (quản lý), A (kỹ năng chuyên nghiệp), B (công việc kỹ thuật và nghề tay chân).

Kinh nghiệm làm việc ở Canada Có vợ/ chồng Không có vợ/ chồng
Không có hoặc ít hơn 1 năm 0 0
1 năm 35 40
2 năm 46 53
3 năm 56 64
4 năm 63 72
trên 5 năm 70 80

 

  1. ĐIỂM CỘNG TỪ VỢ/ CHỒNG

B1. Trình độ học vấn

Bậc học Có vợ/ chồng Không có vợ/ chồng
Bằng thấp hơn bằng cấp 3 0 n.a
Bằng cấp 3 2 n.a
Bằng 1 năm, Diploma, Certificate từ trường đại học cao đẳng, trường nghề… 6 n.a
Chương trình 2 năm tại trường đại học. cao đẳng, trường nghề hoặc học viện khác 7 n.a
Bằng đại học hoặc chương trình 3 năm trở lên tại đại học, cao đẳng trường nghề hoặc học viện khác. 8 n.a
Có từ 2 chứng chỉ, bằng diploma, bằng degrees. Một trong số đó phải là chứng chỉ có thời gian học từ 3 năm trở lên 9 n.a
Bằng Thạc sỹ hoặc chứng chỉ bằng cấp chuyên nghiệp cần có chứng chỉ hành nghề (như nghề y, nha sỹ, luật dược…) 10 n.a
Bằng tiến sỹ 10 n.a

B2. Khả năng ngôn ngữ

Năng lực ngôn ngữ Điểm tối đa 20 điểm  
CLB 4 or less 0  
CLB 5 or 6 1  
CLB 7 or 8 3  
CLB 9 or more 5  

 

B3. Kinh nghiệm làm việc tại Canada

Kinh nghiệm làm việc tại Canada Tối đa 10 điểm  
Không có hoặc dưới 1 năm 0  
1 năm 5  
2 năm 7  
3 năm 8  
4 năm 9  
từ 5 năm trở lên 10  

 

  1. KỸ NĂNG CHUYỂN GIAO

C1. Ngôn ngữ và bằng cấp

Ngôn ngữ + Bằng cấp CLB 7 trở lên ở 4 kỹ năng ngôn ngữ CLB 9 trở lên ở 4 kỹ năng ngôn ngữ
Bằng cấp 3 trở xuống 0 0
Bằng cấp chứng chỉ sau đại học 1 năm trở lên 13 25
Từ 2 bằng cấp trở lên và trong số đó có 1 bằng cấp/ chứng chỉ học từ 3 năm trở lên 25 50
Bằng Master hoặc tương đương cho các ngành nghề thuộc level A (yêu cầu có chứng chỉ hành nghề) 25 50
Bằng tương đương PHD 25 50

 

C2. Kinh nghiệm ở Canada + bằng cấp tại Canada

Bằng ở Canada 1 năm kinh nghiệm 2 năm kinh nghiệm
Bằng cấp 3 trở xuống 0 0
Bằng cấp chứng chỉ sau đại học 1 năm 13 25
Từ 2 bằng cấp trở lên và trong số đó có 1 bằng cấp/ chứng chỉ học từ 3 năm trở lên 25 50
Bằng Master hoặc tương đương cho các ngành nghề thuộc level A (yêu cầu có chứng chỉ hành nghề) 25 50
Bằng tương đương PHD 25 50

 

C3. Kinh nghiệm ở nước ngoài + Khả năng ngoại ngữ

Số năm kinh nghiệm CLB 7 trở lên ở 4 kỹ năng CLB 9 trở lên ở 4 kỹ năng
Không có kinh nghiệm 0 0
1 – 2 năm 13 25
từ 3 năm trở lên 25 50

 

C4. Kinh nghiệm nước ngoài + Kinh nghiệm ở Canada

Số năm kinh nghiệm ở nước ngoài 1 năm kinh nghiệm ở Canada 2 năm kinh nghiệm trở lên ở Canada
Không có 0 0
1 – 2 năm 13 25
3 năm trở lên 25 50

 

C5. Chứng nhận trình độ + Khả năng ngôn ngữ

Giấy chứng nhận trình độ (học nghề) + CLB 5 trở lên  CLB 5 trở lên ở 4 kỹ năng, tối thiểu 1 kỹ năng dưới 7 CLB 7 trở lên ở 4 kỹ năng
Có giấy chứng nhận 25 50

 

  1. ĐIỂM CỘNG THÊM (Tối đa 600 điểm)
Điểm cộng thêm Tối đa 600 điểm
Anh chị em là công dân hoặc thường trú nhân ở Canada 15
Đạt NCLC 7 trở lên ở 4 kỹ năng tiếng Pháp và CLB 4 trở xuống ở tiếng Anh (kể cả chưa làm test tiếng Anh) 15
Đạt NCLC 7 trở lên ở 4 kỹ năng tiếng Pháp và đạt CLB 5 trở lên ở Tiếng Anh 30
Chứng chỉ bằng cấp tại Canada từ 1 – 2 năm 15
Chứng chỉ bằng cấp tại Canada từ 3 năm trở lên 30
Công việc NOC 00 200
Công việc NOC 0 A B 50
Đề cử tỉnh bang 600

TỔNG ĐIỂM: 1200 Điểm