Học bổng du học New Zealand bậc Trung học phổ thông (cấp 3), Cao đẳng và Dự bị đại học.
HỌC BỔNG DU HỌC NEW ZEALAND TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, CAO ĐẲNG VÀ CHUYỂN TIẾP |
||
Trường | Chương trình học | Giá trị học bổng du học New Zealand |
Avondale College New Zealand | High school (cấp 3) | $1,000 and $2,000 NZD |
UC International College (UCIC) | Foundation, UTP | $4000 NZD |
ACG Schools | Year 1 to Year 13 | Lên đến 20% |
ACG – NZMA | Certificate in Pharmacy | 8,000 NZD |
Học bổng du học New Zealand bậc Đại học (cử nhân) và Sau đại học (thạc sĩ).
HỌC BỔNG DU HỌC NEW ZEALAND ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC |
||
Trường | Chương trình học | Giá trị học bổng du học New Zealand |
Lincoln University | Undergraduate | $5,000 NZD |
Massey University | Undergraduate & Postgraduate | $5,000 NZD |
The University of Auckland | Undergraduate & Postgraduate | Lên đến $10,000 NZD |
The University of Canterbury | Undergraduate | $15,000 NZD |
Universiy of Otago | Undergraduate & Postgraduate | Lên đến $5,000 NZD |
Học bổng du học New Zealand bậc Cao học (Tiến sĩ).
HỌC BỔNG DU HỌC NEW ZEALAND TIẾN SĨ |
||
Trường | Chương trình học | Giá trị học bổng du học New Zealand |
AUT University | PhD | Lên đến $25,000 NZD |
Auckland University of Technology | PHD | Lên đến $25,000 NZD |
Universiy of Otago | PHD | Lên đến $27,500 NZD |
The University of Waikato | PhD, DMA, EdD or SJD | Lên đến $22,000 NZD |
Đơn vị tiền tệ được dùng trong các bảng tham khảo trên là mệnh giá Đô-la New Zealand – NZD.